Cấu trúc
といったらありゃしない
(… hết chỗ nói /… hết sức )
[Nといったらありゃしない] [A-いといったらありゃしない]
Ví dụ
① あの子は自分が周りからちやほやされているのを知った上で、それを利用しているんだよ。憎たらしいといったらありゃしない。
Con bé đó biết mình được mọi người xung quanh nuông chiều nên đang tận dụng điều đó. Tôi thì ghét chuyện đó hết chỗ nói.
② このごろあちこちで地震があるでしょ?おそろしいったらありゃしない。
Gần đây hay có động đất ở nơi này nơi kia, đúng không ? Thật đáng sợ hết sức.
Ghi chú :
Cách nói trong khẩu ngữ thân mật của 「といったらありはしない」. Phần lớn được giản lược thành 「…ったらありゃしない」.
Có thể bạn quan tâm