
A:この カタログ、もらっても いいですか。
Cuốn catalogue này, tôi nhận được chứ?
B: ええ。どうぞ。
Vâng. Xin mời anh.
A:どうも。
Cảm ơn.
[Thay thế vị trí gạch chân]
1.Audio
資料
2.Audio
地図
3.Audio
時刻表

A:山田さんの 電話番号を 知って いますか。
Anh có biết số điện thoại của anh Yamada?
B: ええ。
Vâng có biết.
A:すみませんが、教えて ください。
Xin lỗi nhưng hãy chỉ cho tôi biết với.
[Thay thế vị trí gạch chân]
1.Audio
松本さんの 住所
2.Audio
安い 床屋
3.Audio
いい 歯医者

A:お名前は?
Tên anh là gì?
B: (1)ミラーです。
Tôi tên Miller.
A:お仕事は?
Công việc anh là gì vậy?
B:(2)会社員です。
Nhân viên công ty.
(3)コンピューターの 会社で 働いて います。
Tôi đang làm việc tại công ty máy vi tính.
[ Thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1.Audio
(1) ワット
(2) 教師
(3) 大学で 英語を 教えます
2.Audio
(1) カリナ
(2) 学生
(3) 富士大学で 勉強します
3.Audio
(1) ワン
(2) 医者
(3) 神戸の 病院で 働きます