不動産屋:こちらは いかがですか。
Chỗ này anh thấy thế nào.
家賃は 8万円です。
Giá thuê là 8 vạn yên.
ワン:うーん、・・・・・。ちょっと 駅から 遠いですね。
Ừm,…Có hơi xa nhà ga nhỉ.
不動産屋:じゃ、こちらは?
Vậy chỗ này thì sao.
便利ですよ。駅から 歩いて 3分ですから。
Rất thuận tiện đấy. Vi đi bộ từ nhà ga chỉ mất có 3 phút thôi.
ワン: そうですね。
Ừ nhỉ.
ダイニングキチンと 和室が 1つと・・・・・。
Một bếp kèm phòng ăn và phòng kiểu Nhật…
すみません。ここは 何ですか。
Xin lỗi chỗ này là gì vậy?
不動産屋:押し入れです。布団を 入れる 所ですよ。
Là ngăn tủ. Là nơi để chăn mền đấy ạ.
ワン:そうですか。
Vậy à.
この アパート、きょう 見る ことが できますか。
Căn hộ này, ngày hôm nay có thể xem được không?
不動産屋:ええ。今から 行きましょうか。
Được chứ. Chúng ta đi từ bây giờ luôn ạ?
ワン:ええ、お願いします。
Vâng, nhờ anh đấy.