JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 会話

[ 会話 ] BÀI 12 : お祭りはどうでしたか

Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/07/12-4-Kaiwa.mp3

 

ミラー:ただいま。

                 Tôi về rồi đây.

管理人かんりにん:お帰かえりなさい。
                 Cậu về rồi à.

ミラー:これ、京都きょうとの お土産みやげです。
                 Cái này là quà lưu niệm của Kyoto.

管理人かんりにん:どうも すみません。
                 Cảm ơn cậu.

祇園祭ぎおんまつりは どうでしたか。
                Lễ hội Gion ra sao?

ミラー:とても おもしろかったです。

                 Rất là thú vị.

外国人がいこくじんも 多おおかったですよ。
                  Còn có nhiều người nước ngoài nữa.

管理人かんりにん:祇園祭ぎおんまつりは 京都きょうとの 祭まつりで いちばん 有名ゆうめいですからね。
                 Vì lễ hội Gion là lễ hội nổi tiếng nhất của Kyoto mà.

ミラー: そうですか。
                  Vậy à.

管理人かんりにん:写真しゃしんを 撮とりましたか。
                 Cậu đã chụp hình chứ?

ミラー:ええ、100枚びらぐらい 撮とりました。
                 Vâng, tôi đã chụp khoảng 100 tấm.

管理人かんりにん:すごいですね。

                  Nhiều quá nhỉ.

ミラー: ええ。でも、ちょっと 疲つかれました。
                  Vâng. Nhưng mà, có hơi mệt một chút.

Previous Post

[ JPO ニュース ] 藤井聡太さんなど多くの将棋のプロが食事をした店が閉まる

Next Post

[ JPO ニュース ] 水族館で2日続けてゴマフアザラシの赤ちゃんが生まれる

Related Posts

会話

[ 会話 ] BÀI 23 : どうやって行きますか

会話

[ 会話 ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

会話

[ 会話 ] BÀI 17 : どうしましたか?

会話

[ 会話 ] Bài 48 : 休ませて いただけませんか。

会話

[ 会話 ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

会話

[ 会話 ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 水族館で2日続けてゴマフアザラシの赤ちゃんが生まれる

Recent News

Bài 6 : Nhà anh/chị ở đâu ?

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 創 ( Sáng )

あいだ -1

ならでは

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ )

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 4

[ 会話 ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

あいだ-2

なんて ( Mẫu 1 )

あいだ -1

どき

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 140 : ~にかたくない ( Đơn giản có thể )

[ Ngữ Pháp ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.