にいわせれば
Cấu trúc
にいわせれば theo ý kiến của
[Nにいわせれば]
Ví dụ
① あの人に言わせれば、こんな辞書はまったく使いものにならないということらしい。
Theo y kiến của anh ấy thì dường như loại từ điển này hoàn toàn không dùng được.
② 映画好きのいとこに言わせれば、この映画は映像と音楽が見事に調和した、素晴らしい作品だという話だ。
Theo sự đánh giá của người anh em họ thích xi-nê của tôi, thì bộ phim này là một tác phẩm tuyệt vời, hình ảnh và âm thanh được phối hợp một cách tuyệt diệu.
③ あなたは気に入っているかもしれないが、私に言わせればそんな作品は素人のお遊びみたいなものだ。
Không chừng anh thích nó đấy, nhưng theo ý tôi thì cái thứ tác phẩm như thế trông giống như trò chơi để giết thời gian của một kẻ tay ngang.
④ 彼に言わせると、今度見つかった恐竜の化石は、進化の歴史を変えるかもしれないような重要なものなんだそうだ。
Theo sự đánh giá của anh ấy thì hoá thạch khủng long vừa tìm thấy lần này là một phát hiện quan trọng không chừng sẽ làm thay đổi lịch sử tiến hoá.
Ghi chú :
Đi với danh từ chỉ người, để diễn tả ý nghĩa “theo ý kiến của người ấy”. Nó được dùng với hàm ý “đó là một ý kiến mạnh mẽ và đầy đủ sự xác tín”.
Được đóng lại.