Cấu trúc
てやまない ( Vẫn hằng… / không lúc nào nguôi… )
[V-てやまない]
Ví dụ
① 愛してやまないアルプスの山々は今日もきれいだ。
Dãy núi Alpes mà tôi vẫn hằng yêu mến, hôm nay cũng đẹp.
② 彼女は、女優をしていた間、ずっとその役にあこがれてやまなかった。
Trong suốt thời gian làm diễn viên, cô ấy vẫn hằng ao ước được đóng vai đó.
③ 今井氏は一生そのことを後悔してやまなかった。
Suốt đời, anh Imai vẫn hối hận không nguôi về chuyện đó.
④ あの方はわたしの父が生涯尊敬してやまなかった方です。
Đấy là người mà suốt đời cha tôi vẫn hằng tôn kính.
Ghi chú:
Dùng phụ sau một động từ chỉ tình cảm, để nói rằng mối tình cảm ấy tồn tại lâu dài, mạnh mẽ. Cũng được dùng đối với những tình cảm có tính tiêu cực (như hối hận). Dùng trong văn chương như tiểu thuyết, ít dùng trong hội thoại.
Có thể bạn quan tâm





![[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/han-tu-va-tu-ghep-1.jpg)