Cùng nhau học tiếng nhật

それから

Cấu trúc 1

それから (rồi) sau đó / từ đó

Ví dụ

①  まず玉子たまご黄身きみだけよくかきぜてください。それからサラダ用意よういしておいた調味料ちょうみりょうくわえ、わせます。
  Trước hết xin đánh kỹ riêng lòng đỏ trứng, sau đó thêm dầu salad và đồ gia vị chuẩn bị sẵn vào, rồi trộn với nhau.

②  となりのおくさんにはおとといマーケットでいました。それから一度いちどかけていません.
  Hôm kia, tôi gặp bà láng giềng, trong một siêu thị. Sau đó thì không còn nhìn thấy lần nào nữa.

③  かれ高校時代こうこうじだいにある事件じけんのためひどくきずついた。そしてそれ からひとしんじなくなってしまった。
  Anh ấy bị xúc phạm nặng nề trong một vụ việc xảy ra hồi còn học phổ thông trung học. Từ đó anh ấy không còn tin ai được nữa.

④  きのうは夕方一度家ゆうがたいちどいえかえって、それから家族かぞく食事しょくじかけました。
  Hôm qua, tôi có về nhà một lần vào buổi chiều, rồi sau đó, cả nhà cùng đi ăn cơm.

⑤  あののことはよくおぼえています。改札口かいさつぐちて、それから駅前えきまえ喫茶店きっさてんはいろうとしたときにおとこひとがぶつかってきたんです。
  Sự việc hôm ấy, tôi còn nhớ rất rõ. Tôi ra khỏi cửa soát vé, sau đó, khi định bước vào một quán giải khát trước nhà ga, thì tôi bị một người đàn ông đâm sầm vào người.

Ghi chú :

Biểu thị ý nghĩa các sự kiện tuần tự xảy ra theo thời gian. Nghĩa là 「そのあと」 (sau đó). Dùng trong văn nói. Thường dùng sau dạng て của động từ, thành 「V-て、それから」, như trong (4) và (5).
(sai) 昨日は風邪をひいていました。それから学校を休みました。
Khi muốn chỉ lí do thì dùng 「それで」,「それだから」 v.v.

Cấu trúc 2

NそれからN: N và N / thêm cả N nữa

Ví dụ

①  夏休なつやすみにタイ、マレーシアそれからインドネシアの3カこくまわってきた。
  Trong kì nghỉ hè, tôi đã đi một vòng qua 3 nước Thái, Mã Lai và Indonesia.

②  カレーとミニサラダ、あっそれからコーヒーもおねがいします。
  Cho xin một dĩa cơm cà ri, một dĩa xà lách nhỏ. À, cho thêm một li cà phê nữa.

③  初級しょきゅうのクラスは月曜日げつようび水曜日すいようび、それから土曜日どようびにやっています。
  Lớp sơ cấp học vào thứ hai, thứ tư, và thứ bảy.

④  担当たんとう山田やまださん、それから松本まつもとさん、この二人ふたりです。
  Phụ trách là hai người này, anh Yamada, và anh Matsumoto.

⑤  この時期じき海外旅行かいがいりょこうとしましては、香港ほんこんそれから台湾たいわんといったところが人気にんきがありますね。
  Nếu đi du lịch nước ngoài vào mùa này, thì những nơi như Hồng Kông và Đài Loan là được nhiều người ưa chuộng.

Ghi chú :

Dùng để kể ra liên tiếp những sự vật tương tự, với ý nghĩa 「そして」 (và). Khi liệt kê các danh từ, thì chỉ có ý nghĩa đồng thời, chứ không có ý nghĩa theo thứ tự thời gian. Dùng trong văn nói.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. わけても

  2. わけだ

  3. わけではない

  4. わけがない

Được đóng lại.