あんまり…ない
Cấu trúc
あんまり…ない
không… lắm
Ví dụ:
Bài liên quan
① このごろはあんまり映画を見ていない。
Dạo này tôi không hay xem phim lắm.
② 今日はあんまりお金がないのでCDを買うのは今度にしよう。
Hôm nay vì không sẵn tiền lắm, nên tôi tính lần sau mới mua đĩa CD.
Ghi chú:
Đây là cách nói nhấn mạnh của từ あまり.
Được đóng lại.